ĐẶC ĐIỂM SỬ DỤNG
* Được sử dụng làm cửa giói, cửa gió hồi.
* Có thể gắn kèm van VCD được gắn trực tiếp trên trần đảm bảo mỹ thuật cao.
VẬT LIỆU, MÀU SẮC
* Được làm từ vật liệu nhựa ABS màu trắng.
* Có thể làm bằng vật liệu tôn.
* Được sơn bằng dây chuyền sơn tĩnh điện theo công nghệ của Hàn Quốc và Nhật Bản, màu sắc theo yêu cầu của Quý khách hàng.
BẢN VẼ KỸ THUẬT
DỮ LIỆU CƠ BẢN CỦA CỬA GIÓ KHUẾCH TÁN TRÒN
Neck size (mm) Area (m2) Kích thước bề mặt (Diện tích m2) |
Velocity ( Vận tốc KK ra khỏi cửa) |
0.5 |
1 |
1.5 |
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
4 |
4.5 |
5 |
D 300 mm |
m3/s |
0.021 |
0.042 |
0.064 |
0.085 |
0.106 |
0.127 |
0.148 |
0.17 |
0.191 |
0.212 |
m3/h |
76.3 |
152.6 |
228.9 |
305.2 |
381.5 |
457.8 |
534.1 |
610.4 |
686.7 |
763 |
|
D 400 mm |
m3/s |
0.038 |
0.075 |
0.114 |
0.151 |
0,188 |
0.226 |
0.264 |
0.301 |
0.339 |
0.377 |
m3/h |
135.6 |
271.3 |
406.9 |
542.6 |
678.2 |
813.9 |
949.5 |
1,085.20 |
1,220.80 |
1,356.50 |
|
D 500 mm |
m3/s |
0.059 |
0.118 |
0.177 |
0.236 |
0.294 |
0.353 |
0.412 |
0.471 |
0.53 |
0.589 |
m3/h |
212 |
423.9 |
635.9 |
847.8 |
1,059.80 |
1,271.70 |
1,483.70 |
1,695.60 |
1,907.60 |
2,119.50 |
|
D 600 mm |
m3/s |
0.085 |
0.17 |
0.254 |
0.339 |
0.424 |
0.509 |
0.593 |
0.678 |
0.763 |
0.848 |
m3/h |
305.2 |
610.4 |
915.6 |
1,220.00 |
1,526.00 |
1,831.00 |
2,136.00 |
2,441.70 |
2,746.00 |
3,052.10 |
KÍCH THƯỚC VẬT LÝ CƠ BẢN CỦA CỬA GIÓ KHUẾCH TÁN TRÒN
Model (Loại cửa) |
A -FACE SIZE |
B – FACE SIZE |
C – DUCT SIZE |
D – CEILING SIZE |
DN-FLEXIBLE SIZE |
RD |
W |
W – 205 |
W – 200 |
W – 40 |
|
300 |
95 |
100 |
260 |
F100 |
|
400 |
195 |
200 |
360 |
F200 |
|
500 |
295 |
300 |
460 |
F300 |
|
600 |
345 |
350 |
560 |
F500 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.